1. Khái niệm dịch vụ FiberVNN:
Là dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao băng thông đối xứng thông qua cổng Ethernet của mạng MAN-E và đôi cáp sợi quang. Tốc độ tối đa lên đến 100 Mbps.
2. Các ứng dụng của dịch vụ:
- Truy nhập Internet tốc độ cao với giá cước hợp lý
- Có tốc độ tải dữ liệu lên và xuống rất cao và chất lượng cực kỳ ổn định.
- Cung cấp các dịch vụ trên nền Internet: Web, mail, FTP...
3. Đối tượng thích hợp sử dụng dịch vụ
- Dịch vụ FiberVNN thích hợp cho các đối tượng sau:
- Các cá nhân/ hộ gia đình có nhu cầu dịch vụ băng rộng tốc độ cao.
- Các tổ chức/ doanh nghiệp.
- Quán Games Internet.
4. Lợi ích của Dịch vụ
- Đường truyền có tốc độ ổn định; tốc độ truy cập Internet cao.
- Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
- An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
- Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.
A. CƯỚC HÒA MẠNG
STT
|
Đối tượng khách hàng
|
Mức giá
(đ/TB/lần)
|
1
|
Khách hàng lắp đặt mới đăng ký trả cước hàng tháng.
|
500.000
|
2
|
Khách hàng là cơ quan, tổ chức ngành Giáo dục tỉnh Thanh Hóa
|
0
|
3
|
Khách hàng lắp đặt mới gói cước 3 tháng
|
250.000
|
4
|
Khách hàng lắp đặt mới đăng ký các gói cước 6/12/18/24 tháng.
|
0
|
5
|
Khách hàng chuyển đổi từ MegaVNN sang FiberVNN và đăng ký các gói cước 3/6/12/18/24 tháng
|
0
|
B. CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG
1. Bảng giá cước dịch vụ FiberVNN áp dụng từ 01/8/2017.
TT
|
Tên gói
|
Thông số
|
Giá cước (đồng/thuê bao)
|
Dịch vụ bảo mật Fsecure cộng thêm
|
Gói hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng
|
Gói 12 tháng
|
1
|
Fiber16
|
Trong nước tối đa: 16Mbps/16Mbps
|
170.000
|
459.000
|
856.800
|
1.632.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 8 Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: Không cam kết
|
2
|
Fiber20
|
Trong nước tối đa: 20Mbps/20Mbps
|
190.000
|
513.000
|
957.600
|
1.824.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 10 Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
|
3
|
Fiber30
|
Trong nước tối đa: 30Mbps/30Mbps
|
230.000
|
621.000
|
1.159.200
|
2.208.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 14,7Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
|
4
|
Fiber40
|
Trong nước tối đa: 40Mbps/40Mbps
|
340.000
|
918.000
|
1.713.600
|
3.264.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 18Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
|
5
|
Fiber50Eco
|
Trong nước tối đa: 50Mbps/50Mbps
|
500.000
|
1.350.000
|
2.520.000
|
4.800.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 20,5Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
|
6
|
Fiber50
|
Trong nước tối đa: 50Mbps/50Mbps
|
650.000
|
1.755.000
|
3.276.000
|
6.240.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 22,8Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 1Mbps
|
7
|
FiberNET
|
Trong nước tối đa: 60Mbps/60Mbps
|
800.000
|
2.160.000
|
4.032.000
|
7.680.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 22,8Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 1Mbps
|
8
|
Fiber70Eco
|
Trong nước tối đa: 70Mbps/70Mbps
|
1.000.000
|
2.700.000
|
5.040.000
|
9.600.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 25,9Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 1Mbps
|
9
|
Fiber70
|
Trong nước tối đa: 70Mbps/70Mbps
|
1.400.000
|
3.780.000
|
7.056.000
|
13.440.000
|
Gói 1 năm cho 1 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 25,9Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 1,5Mbps
|
10
|
Fiber80
|
Trong nước tối đa: 80Mbps/80Mbps
|
2.000.000
|
5.400.000
|
10.080.000
|
19.200.000
|
Gói 1 năm cho 3 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 28,8Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 2Mbps
|
11
|
Fiber90
|
Trong nước tối đa: 90Mbps/90Mbps
|
3.000.000
|
8.100.000
|
15.120.000
|
28.800.000
|
Gói 1 năm cho 3 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 31,5Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 2Mbps
|
12
|
Fiber100
|
Trong nước tối đa: 100Mbps/100Mbps
|
4.000.000
|
10.800.000
|
20.160.000
|
38.400.000
|
Gói 1 năm cho 3 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 35Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 2Mbps
|
13
|
Fiber100Plus
|
Trong nước tối đa: 100Mbps/100Mbps
|
6.000.000
|
16.200.000
|
30.240.000
|
57.600.000
|
Gói 1 năm cho 3 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 35Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 3Mbps
|
14
|
Fiber120
|
Trong nước tối đa: 120Mbps/120Mbps
|
8.000.000
|
21.600.000
|
40.320.000
|
76.800.000
|
Gói 1 năm cho 5 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 41Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 3Mbps
|
15
|
Fiber150
|
Trong nước tối đa: 150Mbps/150Mbps
|
12.000.000
|
32.400.000
|
60.480.000
|
115.200.000
|
Gói 1 năm cho 5 thiết bị
|
Quốc tế tối đa: 50Mbps
|
Quốc tế tối thiểu: 4Mbps
|
Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT.
2. Giá cước IP tĩnh
Số lượng địa chỉ
|
Mức cước (VNĐ/tháng)
|
01 địa chỉ IP tĩnh.
|
200.000
|
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 1.
|
500.000
|
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 2.
|
400.000
|
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 3.
|
300.000
|
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 4 trở đi.
|
200.000
|
Ghi chú: Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
|
3. Quy định về tính cước
3.1. Tính cước cho thuê bao ngắn ngày
Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ dưới 30 ngày.
Quy định cước:
a. Cước đấu nối hòa mạng: áp dụng theo quy định hiện hành.
b. Cước sử dụng dịch vụ:
02 ngày đầu: Mỗi ngày tính bằng 1/10 mức cước trọn gói; Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10: Mỗi ngày tính bằng 1/20 mức cước trọn gói; Từ ngày thứ 11 trở đi: Mỗi ngày tính bằng 1/25 mức cước trọn gói nhưng tổng mức cước theo ngày không lớn hơn mức cước trọn gói tương ứng theo quy định.
3.2. Tính cước không tròn tháng
Tính bằng: (Mức cước quy định/30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.
3.3. Tính cước tạm ngừng sử dụng dịch vụ
- Theo yêu cầu của khách hàng hoặc do khách hàng không thanh toán cước(nợ cước) hoặc theo thỏa thuận giữa hai Bên:
+ Không thu cước khách hàng trong thời gian tạm ngừng sử dụng/cung cấp dịch vụ. Trường hợp số ngày tạm ngừng không tròn tháng, thực hiện tính cước sử dụng dịch vụ theo quy định tại mục 3.2 nêu trên.
+ Khi tạm ngừng sử dụng dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng, các đơn vị ký phụ lục bổ sung hợp đồng với khách hàng và nêu rõ mức cước áp dụng trong thời gian tạm ngừng và các điều khoản liên quan.
+ Thời gian tạm ngưng sử dụng dịch vụ tối đa là 3 tháng. Quá thời gian tạm ngưng, nếu khách hàng có yêu cầu xin gia hạn tạm ngưng tiếp thì đơn vị cung cấp dịch vụ cho khách hàng tạm ngưng thêm tối đa là 3 tháng. Hết thời gian tạm ngưng tiếp này, nếu khách hàng không thông báo khôi phục lại dịch vụ để sử dụng thì đơn vị thông báo chấm dứt cung cấp dịch vụ với khách hàng và làm thủ tục thanh lý hợp đồng.
+ Trường hợp Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) cần thực hiện tạm ngưng sử dụng dịch vụ của khách hàng do yêu cầu của thiết bị phía VNPT hoặc theo yêu cầu của các cơ quan quản lý Nhà nước để đảm bảo an ninh: Không tính cước khách hàng trong thời gian tạm ngừng.
- Giảm trừ cước khi dịch vụ bị gián đoạn do lỗi của VNPT:
Cước thuê bao tháng x Số giờ gián đoạn liên lạc
+ Số tiền giảm trừ =
30 ngày x 24 giờ
+ Số giờ gián đoạn liên lạc được tính và làm tròn như sau:
· Gián đoạn liên lạc dưới 30 phút: không thực hiện giảm trừ cước.
· Gián đoạn liên lạc từ 30 phút trở lên đến 01 giờ được tính thành 01 giờ. Nếu quá 01 giờ thì phần lẻ (phút) của thời gian gián đoạn liên lạc (tính theo đơn vị giờ) nhỏ hơn 30 phút được làm tròn bằng 0 (không); phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 30 phút được làm tròn thành 01 giờ.
4. Chính sách gói cước tích hợp dịch vụ FiberVNN
4.1. Gói tích hợp 2 dịch vụ FiberTV (FiberVNN + MyTV trên cùng một đường dây)
4.1.1. Gói FiberTV16
Gói cước FiberTV16 bao gồm dich vụ FiberVNN gói cước Fiber16 và dịch vụ MyTV, giá cước gói tương ứng với các gói cước MyTV như bảng sau:
FiberTV16 (Fiber16 + MyTV) - đồng/thuê bao- Giá cước chưa bao gồm thuế GTGT
|
Gói cước MyTV
|
Gói cước hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng
|
Gói 12 tháng
|
MyTV Silver
|
211.600
|
607.200
|
1.159.200
|
2.208.000
|
MyTV SilverHD
|
230.000
|
660.000
|
1.260.000
|
2.400.000
|
MyTV Gold
|
266.800
|
765.600
|
1.461.600
|
2.784.000
|
MyTV Gold HD
|
280.600
|
805.200
|
1.537.200
|
2.928.000
|
4.1.2. Gói cước FiberTV20
Gói cước FiberTV20 bao gồm dich vụ FiberVNN gói cước Fiber20 và dịch vụ MyTV, giá cước gói tương ứng với các gói cước MyTV như bảng sau:
FiberTV20 (Fiber20 + MyTV) - đồng/thuê bao- Giá cước chưa bao gồm thuế GTGT
|
Gói cước MyTV
|
Gói cước hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng
|
Gói 12 tháng
|
MyTV Silver
|
230.000
|
660.000
|
1.260.000
|
2.400.000
|
MyTV SilverHD
|
248.400
|
712.800
|
1.360.800
|
2.592.000
|
MyTV Gold
|
285.200
|
818.400
|
1.562.400
|
2.976.000
|
MyTV Gold HD
|
299.000
|
858.000
|
1.638.000
|
3.120.000
|
4.2. Gói cước tích hợp 3 trong 1 cáp quang (FiberVNN + MyTV + Điện thoại Cố định/GPhone)
4.2.1. Thành phần gói cước
Gói 3 trong 1 cáp quang gồm các dịch vụ:
+ FiberVNN: Fiber16 hoặc Fiber20.
+ MyTV: MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD.
+ Điện thoại cố định/GPhone: Gói ALO_nội hạt.
4.2.2. Đối tượng, điều kiện áp dụng:
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình.
- Dịch vụ FiberVNN và MyTV phải tích hợp trên cùng một đường dây thuê bao cáp quang.
- Khách hàng có thể sử dụng ĐTCĐ trên đường cáp quang/cáp đồng để sử dụng đồng thời 3 dịch vụ nêu trên.
4.2.3. Chính sách gói cước tích hợp 3 trong 1 cáp quang
a. Gói 3 trong 1 cáp quang tích hợp cùng Fiber16
3 trong 1 cáp quang (Fiber16 + MyTV + Điện thoại Cố định/GPhone), đồng/thuê bao - Giá cước chưa bao gồm thuế GTGT
|
Gói cước MyTV
|
Gói cước hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng
|
Gói 12 tháng
|
MyTV Silver
|
235.000
|
674.500
|
1.287.500
|
2.453.500
|
MyTV SilverHD
|
255.000
|
731.500
|
1.397.000
|
2.662.500
|
MyTV Gold
|
295.000
|
846.500
|
1.616.000
|
3.079.500
|
MyTV Gold HD
|
305.000
|
875.000
|
1.671.000
|
3.184.500
|
b. Gói 3 trong 1 cáp quang tích hợp cùng Fiber20
3 trong 1 cáp quang (Fiber20 + MyTV + Điện thoại Cố định/GPhone), đồng/thuê bao - Giá cước chưa bao gồm thuế GTGT
|
Gói cước MyTV
|
Gói cước hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng
|
Gói 12 tháng
|
MyTV Silver
|
255.000
|
731.500
|
1.397.000
|
2.662.200
|
MyTV SilverHD
|
275.000
|
789.000
|
1.506.500
|
2.871.000
|
MyTV Gold
|
310.000
|
889.500
|
1.698.000
|
3.236.400
|
MyTV Gold HD
|
325.000
|
932.500
|
1.780.500
|
3.393.000
|
4.3. Quy định về tính cước
+ Giá trọn gói của gói cước tích hợp có hiệu lực từ tháng kế tiếp tháng đăng ký tích hợp.
+ Cước không tròn tháng đối với tháng đăng ký tích hợp: Các dịch vụ sẽ được tính đơn lẻ theo mức giá được quy định của gói cước tích hợp tương ứng và được tính theo nguyên tắc tính cước không tròn tháng theo quy định hiện hành của các dịch vụ.
+ Nếu trong tháng, khách hàng thanh lý hoặc tạm ngưng 1 trong các dịch vụ tích hợp thì không được tính cước tích hợp ngay từ đầu tháng đó. Cước các dịch vụ đơn lẻ được tính theo quy định hiện hành áp dụng cho từng dịch vụ riêng lẻ.
BẢNG GIÁ CƯỚC NÊU TRÊN CHỈ MANG TÍNH THAM KHẢO, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ VỀ VNPT THANH HÓA (ĐT: 0237800126) ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT.